Đàn Organ Yamaha Genos
Organ Yamaha Genos mang bạn đến với thế giới mới của hệ thống sản xuất âm thanh kỹ thuật số Digital Workstation. Đàn organ Genos là chuẩn mực mới về âm thanh, thiết kế và trải nghiệm người dùng cùng âm thanh từ Digital Workstation. Sản phẩm tốt nhất cho phòng thu âm hoặc trên sân khấu chuyên nghiệp.
Chất lượng âm thanh trên đàn Yamaha GENOS được đánh giá là hoàn hảo nhất mà chưa có cây đàn kỹ thuật số nào sánh bằng. Genos được trang bị âm thanh được lấy mẫu trên đàn Yamaha Grand Piano C7. Revo Drum/SFX, âm thanh chân thật của bộ trống ngay cả khi chơi cùng một phím nhiều lần âm thanh luôn mang một sắc thái khác nhau, khiến nó trở nên vô cùng tự nhiên và chân thật.
Tính Năng Nổi Bật Đàn Organ Yamaha Genos
Màn hình cảm ứng Display cảm ứng
OLED và hỗ trợ cảm ứng với dãi màu TFT Color Wide VGA LCD giúp người chơi dễ dàng thao tác chọn lựa các chức năng trên đàn Organ Yamaha Genos một cách dễ dàng.
Màu sắc được đánh giá khá trung thực cùng với các nút chức năng hiển thị đèn Led tô thêm vẻ đẹp hoàn hảo và không có một từ nào để diễn tả được vẻ đẹp của nó.
Bộ nhớ Registration Memory
Chức năng Bộ nhớ đăng ký (Registration Memory) cho phép bạn lưu, hầu như tất cả các cài đặt vào nút Bộ nhớ đăng ký, sau đó ngay lập tức thiết lập lại cài đặt bảng tùy chỉnh của bạn chỉ bằng một nút bấm.
Kiểm soát trực quan và nhanh chóng
Đàn organ Genos sở hữu giao diện trực quan để tạo nhạc và tạo âm thanh.
Màn hình cảm ứng
Chọn và thay đổi thông số trực tiếp với màn hình cảm ứng màu 9inch mới.
Trình gán phím tắt chức năng
Trong khi trình diễn, bạn thường cần phải hành động nhanh để truy cập một số tính năng nhất định. Chọn từ các chức năng và gán với các nút 6+1 trên bảng điều khiển và chỉ với một chạm, bạn có thể ngay lập tức chọn lại được tính năng mong muốn của mình.
Chức năng ghi âm (MIDI / Audio)
Ghi lại nhanh những màn trình diễn của bạn dưới dạng âm thanh (WAV) hoặc Tệp MIDI chuẩn (SMF) bằng tính năng Ghi âm nhanh. Đối với các sắp xếp phức tạp hơn, chức năng ghi nhiều bản (Multi Record) sẽ phát tuần tự MIDI 16 rãnh đầy đủ chức năng với chức năng thời gian thực và bước đếm.
Khi đã hài lòng với bản ghi của mình, bạn có thể lưu trữ vào ổ đĩa người dùng (User Drive) nội bộ hoặc vào Bộ nhớ USB để chia sẻ dễ dàng.
Đầu ra kỹ thuật số S/PDIF mới có thể được kết nối với thiết bị phòng thu tương thích hoặc rạp hát tại nhà để phát âm thanh từ đàn organ Genos mà không làm giảm đi chất lượng.
Hiệu ứng Genos
Hiệu ứng Âm vang đến Âm rè, hiệu ứng loa chuyển tiếp đến nén âm, đàn organ Genos tự hào sở hữu sức mạnh mới từ hệ thống Xử lý tín hiệu số DSP.
Sử dụng công nghệ VCM tương tự như những hệ điều chỉnh mix âm thanh cao cấp chuyên nghiệp của Yamaha, đàn organ Genos có các công cụ để tạo ra âm thanh hoàn hảo.
Không chỉ có hiệu ứng âm thanh tuyệt vời, hệ thống cũng sở hữu giao diện cho người dùng độc đáo với đồ họa tuyệt đẹp.
Bàn phím sở hữu Action chất lượng cao
Bàn phím FSX sở hữu action cao cấp với tính năng Aftertouch. Các phím được tạo ra trong một quy trình sản xuất có độ chính xác cao mang lại khóa phím cực kỳ bền, tăng cường độ ổn định của khóa và độ nhạy action hiệu quả.
Bàn phím chuyên nghiệp 76 phím có tính năng phản hồi cảm ứng nâng cao cho phép bạn biểu diễn biểu cảm và năng động.
Hợp âm rời (Arpeggio)
Đàn organ Genos có 216 Hợp âm rời giúp nâng cao hiệu quả trình diễn của bạn. Có nhiều loại hợp âm rời, một số được chuyển tiếp từ nhạc cụ, một số khác tạo lại hiệu ứng nhịp điệu guitar và hợp âm rời điều khiển tự động bởi chức năng Live Control bằng cách điều chỉnh các bộ lọc âm thanh trong cùng lúc khi bạn thực hiện.
Thông số kĩ thuật Genos | ||
Kích cỡ/trọng lượng | ||
Kích thước | Chiều rộng | 1,234 mm (48-9/16″) |
Chiều cao | 138 mm (5-7/16″) | |
Độ sâu | 456 mm (17-15/16″) | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 13.0 kg (28 lb, 11 oz) |
Giao diện Điều Khiển | ||
Bàn phím | Số phím | 76 |
Loại | Organ (FSX), Initial Touch/Aftertouch | |
Phím đàn cảm ứng theo lực đánh | Normal, Easy1, Easy2, Soft1, Soft2, Hard1, Hard2 | |
Các Bộ Điều Khiển Khác | Joystick | Có |
Núm điều khiển | 6 Live Control knobs (Assignable) | |
Sliders | 9 Live Control sliders(Assignable), Cross Fader | |
Art. Switches | 3 | |
Hiển thị | Loại | Main Display : TFT Color Wide VGA LCD | Sub Display: OLED (Live Control view) |
Kích cỡ | Main Display : 800 x 480 dots (9 inch) | Sub Display: 589 x 48 dots | |
Màn hình cảm ứng | Main Display : Yes | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ |
Tiếng Anh |
Giọng | ||
Tạo Âm | Công nghệ Tạo Âm | Lấy mẫu AWM Stereo, AEM technology |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 256 (max.) (128 for Preset Voice + 128 for Expansion Voice) |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 1,652 Voices + 58 Drum/SFX Kits |
Giọng Đặc trưng |
10 Revo!Drum/SFX, 76 Ensemble, 390 Super Articulation!, 75 Super Articulation2!, 82 MegaVoice, 40 Sweet!, 81 Cool!, 160 Live! 24 Organ Flutes! | |
Tính tương thích | XG | Có(để phát lại bài hát) |
GS | Có (để phát lại bài hát) | |
GM | Có | |
GM2 | Có | |
Có thể mở rộng | ||
Capacity | Voice | Yes (approx. 1.8 GB) |
Style&Voice Set | Yes (Internal Memory) | |
Phần | Phải 1, Phải 2, Trái | |
Biến tấu | ||
Loại | Tiếng Vang | 59 Cài đặt trước + 3 Người dùng |
Thanh | 107 Cài đặt trước+ 3 người dùng | |
DSP | Variation: 358 Preset (with VCM) + 3 User | Insertion 1-28: 358 Preset (with VCM) + 10 User | |
Bộ nén Master | 5 Cài đặt trước + 5 Người dùng | |
EQ Master | 5 Cài đặt trước+ 2 người dùng | |
EQ Part | 28 phần | |
Hòa Âm Giọng | Số lượng cài đặt sẵn | Vocal Harmony: 54; Synth Vocoder: 20 |
Số cài đặt người dùng | 60 * The number is the total of Vocal Harmony and Synth Vocoder | |
Hiệu Ứng Giọng | Mic Effect: Noise Gate, Compressor, 3 Band EQ | Vocal Effect: 23 | |
Tiết tấu nhạc đệm | ||
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 550 |
Tiết tấu đặc trưng | 491 Pro, 39 Session, 10 Free Play, 10 DJ | |
Phân ngón | Single Finger, Fingered, Fingered On Bass, Multi Finger, AI Fingered, Full Keyboard, AI Full Keyboard | |
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO x 3, MAIN VARIATION x4, FILL x 4, BREAK, ENDING x3 | |
Các đặc điểm khác | Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 cho mỗi Style |
Tính tương thích | Style File Format (SFF), Style File Format GE (SFF GE) | |
Đa đệm | ||
Cài đặt sẵn | Số dãy Đa Đệm | 448 Banks x 4 Pads |
Audio | Liên kết | Có |
Bài hát | ||
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 9 Demo Songs, 11 Preset Songs |
Thu âm | Số lượng track | 16 |
Chức năng thu âm | Ghi âm nhanh, ghi âm nhiều bản, ghi âm bước | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF ( Format 0, Format 1), XF |
Thu âm | SMF (Format 0), approx. 300 KB per Song | |
Các chức năng | ||
Audio Recorder/Player | Phát lại | WAV (44.1 kHz, 16 bit, stereo), MP3 (44.1 kHz, 64/96/128/256/320 kbps, stereo) |
Thu âm | WAV (44.1 kHz, 16 bit, stereo), approx. 0.8 GB (80 minutes) per Song | |
Giàn trãi thời gian | Có | |
Chuyển độ cao | Có | |
Hủy giọng | Có | |
Giọng | Hòa âm//Echo | Có |
Panel Sustain | Có | |
Đơn âm/Đa âm | Có | |
Tiết tấu | Bộ tạo tiết tấu | Có |
Thông tin OTS | Có | |
Đa đệm | Bộ tạo đa đệm | Có |
Đăng kí | Số nút | 10 |
Kiểm soát | Registration Sequence, Freeze | |
Bài hát | Chức năng hiển thị điểm | Có |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | |
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Có |
Dãy Nhịp Điệu | 5 – 500, Tap Tempo | |
Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | |
Tinh chỉnh | 414.8 – 440.0 – 466.8 Hz (approx. 0.2 Hz increments) | |
Nút quãng tám | Có | |
Loại âm giai | 9 Types | |
Tổng hợp | Direct Access | Có |
Chức năng hiển thị chữ | Có | |
Tùy chỉnh ảnh nền | Có | |
Functions | ||
Voices | Arpeggio | Có |
Playlist | Number of Records | 2,500 (max.) Records per Playlist file |
Search | Registration Bank | |
Lưu trữ và Kết nối | ||
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | Yes (approx. 58 GB) |
Đĩa ngoài | USB flash drive | |
Kết nối | Tai nghe | Standard stereo phone jack (PHONES) |
BÀN ĐẠP CHÂN | 1( SUSTAIN), 2(ARTICULATION), Function Assignable | |
Micro | Yes (Combo Jack) , Phantom Power (+48V) available | |
MIDI | MIDI A (IN/OUT) , MIDI B (IN/OUT) | |
AUX IN | L/L+R, R | |
LINE OUT | MAIN (L/L+R, R) , SUB (1, 2) , SUB (3, 4 / AUX OUT) | |
USB TO DEVICE | Có(x3) | |
USB ĐỂ LƯU TRỮ | Có | |
DIGITAL OUT | Yes (coaxial) | |
LAN | Yes (*) Standards: IEEE802.11b/g/n (IEEE802.11n 5GHz: not compatible) *May not be included, depending on your area. Check with your Yamaha dealer. |
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
Khi mua đàn Piano tại Nhạc cụ Hồng Nhân, quý khách sẽ được hưởng chính sách bảo hành như sau:
- Được bảo hành 10 năm nếu có lỗi kĩ thuật phát sinh đối với các khách hàng thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- Đối với các ngoại tỉnh công ty sẽ hỗ trợ bảo hành tùy theo khoảng cách địa lý mà có phát sinh phụ phí.
- Đối với các sản phẩm piano điện sẽ được bảo hành từ 1 – 2 năm, tuỳ sản phẩm nhân viên sẽ viết giấy bảo hành cụ thể cho quý khách.
- Miễn phí lên dây 3 lần trong 3 năm kể từ ngày giao hàng.
- Khi nhân viên kĩ thuật đến quý khách hàng có nhiệm vụ xuất trình giấy bảo hành có mộc dấu của công ty.
- Chính sách bảo trì sẽ bị hạn chế khi khách hàng tự ý nhờ kĩ thuật bên ngoài.
- Không bảo trì cho những trường hợp cố ý làm hư sản phẩm dùng vật nhọn, hay để nước đổ lên sản phẩm.
- Sản phẩm còn hạn bảo hành.
Nhạc cụ Hồng Nhân là nơi cung cấp sỉ và lẻ các loại đàn piano lớn nhất tại TPHCM.
Xem đàn tại các Showroom:
CN1: 486/7 Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, TPHCM
CN2: 22 Phan Đình Phùng, Phường 1 Thành Phố Đà Lạt
Hotline: 0938 817 748